Sakura Network

Ví dụ tính toán chi phí đơn giản

*Ví dụ tham khảo 1) Lương hàng tháng là 200.000 yên (tỉnh Aichi, không có ô tô)

Mục Thu nhập Chi tiêu
Lương (tổng số tiền) ¥200,000
Bảo hiểm y tếChi tiết xem tại đây > ¥9,980
Bảo hiểm hưu trí phúc lợiChi tiết xem tại đây > ¥18,300
Bảo hiểm thất nghiệpChi tiết xem tại đây > ¥600
Các loại thuế khácChi tiết xem tại đây > ¥11,000
Chi phí nhà ở (tiền thuê nhà ・phí quản lý) ¥45,000
Chi phí sinh hoạt (điện, gas , nước) ¥7,500
Chi phí ăn uống ¥30,000
Chi phí điện thoại ¥10,000
Vật dụng sinh hoạt cá nhân ¥3,000
Khác ¥40,000
Tổng cộng ¥200,000 ¥175,380
Số tiền chênh lệch (tiết kiệm) ¥24,620

*Ví dụ tham khảo 2) Lương hàng tháng là 300.000 yên (tỉnh Aichi, không có ô tô)

Mục Thu nhập Chi tiêu
Lương (tổng số tiền) ¥300,000
Bảo hiểm y tếChi tiết xem tại đây > ¥14,850
Bảo hiểm hưu trí phúc lợiChi tiết xem tại đây > ¥27,450
Bảo hiểm thất nghiệpChi tiết xem tại đây > ¥900
Các loại thuế khácChi tiết xem tại đây > ¥25,000
Chi phí nhà ở (tiền thuê nhà ・phí quản lý) ¥45,000
Chi phí sinh hoạt (điện, gas , nước) ¥7,500
Chi phí ăn uống ¥30,000
Chi phí điện thoại ¥10,000
Vật dụng sinh hoạt cá nhân ¥3,000
Khác ¥40,000
Tổng cộng ¥300,000 ¥203,700
Số tiền chênh lệch (tiết kiệm) ¥96,300

※Không bao gồm bảo hiểm điều dưỡng. Chi tiết vềbảo hiểm điều dưỡng xem tại đây.